🔍
Search:
CHẮC SẼ
🌟
CHẮC SẼ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
1
ĐỂ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
-
2
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.
2
CHẮC SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý chí, khả năng….
-
None
-
1
의지의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
1
SẼ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí.
-
2
추측의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
2
CHẮC SẼ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
1
SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
-
2
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.
2
SẼ, CHẮC SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý định hay khả năng.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 추측의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý phỏng đoán.
-
2
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 일을 할 의지를 나타내거나 듣는 사람의 의도에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
2
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý chímà người nói sẽ làm việc nào đó hoặc hỏi về ý định của người nghe.
-
3
(아주낮춤으로) 상식적으로 판단할 때 그럴 수 없다며 반문함을 나타내는 종결 어미.
3
LẼ NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho rằng không thể như vậy theo suy nghĩ thông thường và hỏi ngược lại.
-
None
-
1
의지의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
1
RẰNG SẼ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí.
-
2
추측의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
2
RẰNG CHẮC SẼ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞의 말이 나타내는 내용이 말하는 사람의 생각이나 추측임을 나타내는 표현.
1
CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung mà vế trước thể hiện là suy nghĩ hay suy đoán của người nói.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
예정이나 추측, 의지를 나타내는 말.
1
ĐỊNH, SẼ, CHẮC SẼ:
Từ thể hiện dự định, suy đoán hay ý định.
-
2
처지나 상황.
2
CẢNH:
Tình cảnh hay tình huống.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 상황에 대하여 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói suy đoán về tình huống nào đó.
-
2
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 마음속으로 다짐함을 나타내는 종결 어미.
2
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói quả quyết trong lòng.
-
None
-
1
의지의 내용을 전하면서 뒤에 오는 명사를 꾸밀 때 쓰는 표현.
1
SẼ:
Cấu trúc truyền đạt nội dung của ý chí đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
2
추측의 내용을 전하면서 뒤에 오는 명사를 꾸밀 때 쓰는 표현.
2
CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ:
Cấu trúc truyền đạt nội dung suy đoán đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 상황에 대하여 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói suy đoán về tình huống nào đó.
-
2
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 마음속으로 다짐함을 나타내는 종결 어미.
2
CHẮC HẲN, ẮT HẲN:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói quả quyết trong lòng.
-
vĩ tố
-
1
(옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미.
1
CHẮC LÀ..., CHẮC SẼ...:
(cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện sự suy đoán của người nói về tình huống nào đó.
-
2
(옛 말투로) 어떤 일을 하겠다는 말하는 사람의 의향이나 의지를 나타내는 어미.
2
SẼ:
(cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện ý hướng hay ý chí của người nói sẽ làm việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán.
-
2
(두루낮춤으로) 어떤 일에 대해 가벼운 뉘우침이나 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
2
PHẢI CHI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nuối tiếc hay hối hận nhẹ về việc nào đó.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 추측의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa suy đoán.
-
2
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 일을 할 의지를 나타내거나 듣는 사람의 의도에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
2
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý chí mà người nói sẽ làm việc nào đó hoặc thể hiện việc hỏi về ý định của người nghe.
-
3
(아주낮춤으로) 상식적으로 판단할 때 그럴 수 없다며 반문함을 나타내는 종결 어미.
3
LẼ NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi ngược lại rằng không thể như vậy theo phán đoán thông thường.
-
None
-
1
뒤에 오는 말에 대한 조건으로 앞에 오는 말에 대한 말하는 사람의 의지를 나타내는 표현.
1
SẼ... NÊN...:
Cấu trúc thể hiện ý định của người nói đối với vế trước với điều kiện đối với vế sau.
-
2
뒤에 오는 말에 대한 조건으로 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
2
CHẮC SẼ... NÊN...:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói với điều kiện đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞의 내용을 추측하여 인정하면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
1
CHẮC SẼ... VÀ:
Vĩ tố liên kết dùng khi suy đoán và công nhận nội dung ở trước đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
-
2
어떤 행동을 하려는 의사를 밝히면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
2
SẼ... CHO NÊN...:
Vĩ tố liên kết dùng khi làm rõ ý định thực hiện hành động nào đó đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
-
None
-
1
뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 앞에 오는 말에 대한 말하는 사람의 의지를 나타내는 표현.
1
SẼ... NÊN...:
Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện ý định của người nói đối với vế trước.
-
2
뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
2
CHẮC SẼ... NÊN...:
Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói.
-
None
-
1
뒤에 오는 말에 대한 조건으로 앞에 오는 말에 대한 말하는 사람의 의지를 나타내는 표현.
1
SẼ... NÊN...:
Cấu trúc thể hiện ý định của người nói đối với vế trước với điều kiện đối với vế sau.
-
2
뒤에 오는 말에 대한 조건으로 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
2
CHẮC SẼ... NÊN...:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói với điều kiện đối với vế sau.
-
vĩ tố
-
1
앞의 내용을 추측하여 인정하면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
1
CHẮC SẼ... VÀ:
Vĩ tố liên kết dùng khi phỏng đoán và công nhận nội dung ở phía trước đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
-
2
어떤 행동을 하려는 의사를 밝히면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
2
SẼ... CHO NÊN...:
Vĩ tố liên kết dùng khi làm sáng tỏ ý định thực hiện hành động nào đó đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
-
None
-
1
뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 앞에 오는 말에 대한 말하는 사람의 의지를 나타내는 표현.
1
SẼ... NÊN...:
Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện ý định của người nói đối với vế trước.
-
2
뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
2
CHẮC SẼ... NÊN...:
Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói.
-
None
-
1
앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1
CHẮC SẼ… MÀ.., CHẮC LÀ… NÊN...:
Biểu hiện sử dụng khi đưa ra sự dự đoán chắc chắn của người nói về một sự việc nào đó đồng thời đưa ra nội dung trái ngược hay liên quan tới nội dung đó.
🌟
CHẮC SẼ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
어떤 일이 확실해서 계획된 대로 틀림없이 진행될 것임을 뜻하는 말.
1.
(CHỨC QUAN ĐÃ ĐƯỢC BỔ NHIỆM), CẦM CHẮC TRONG TAY:
Một việc nào đó chắc chắn nên chắc sẽ được tiến hành theo đúng kế hoạch.